illus
icon /

....

/

Biểu phí dịch vụ

VN-Index 1,635.46

+4.02
+0.25%

HNX-Index 267.61

+1.32
+0.50%

UPCOM 120.09

+0.05
+0.04%

Chi tiết biểu phí dịch vụ tại AAS

Biểu phí dịch vụ chứng khoán

STT
Loại giao dịch
Mức phí

TÀI KHOẢN GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN (ĐÃ BAO GỒM VAT)

1
Phí mở tài khoản GDCK

Miễn phí

2
Phí đóng tài khoản GDCK

110.000 đồng/hồ sơ

3
Phí mở tài khoản TPRL

Miễn phí

4
Phí đóng tài khoản TPRL

Miễn phí

PHÍ GIAO DỊCH CP/TP/CCQ NIÊM YẾT, ĐĂNG KÝ GD

1
Phí giao dịch cổ phiếu/CCQ niêm yết, đăng ký giao dịch

0,15%/giá trị giao dịch

2
Phí giao dịch trái phiếu riêng lẻ/Công cụ nợ

0,02%/giá trị giao dịch

3
Phí giao dịch trái phiếu doanh nghiệp niêm yết

0,1%/giá trị giao dịch

LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN

1
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm

0,27 đồng/CP, CCQ, CQ/tháng

2
Trái phiếu doanh nghiệp (Niêm yết/riêng lẻ)

0,18 đồng/TP/tháng

3
Công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công

0,14 đồng/công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công/tháng

CHUYỂN KHOẢN CHỨNG KHOÁN

1
Phí chuyển khoản chứng khoán giữa các tài khoản của nhà đầu tư tại các thành viên lưu ký khác nhau

0,5 đồng/1 chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối thiểu 50.000 đồng và tối đa 1.000.000 đồng)

2
Giá dịch vụ chuyển khoản chứng khoán để thực hiện thanh toán

0,3 đồng/1 chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối đa không quá 300.000 đồng/1 lần chuyển/1 mã)

3
Rút chứng khoán

100.000 đồng/hồ sơ

CHUYỀN QUYỀN SỞ HỮU CHỨNG KHOÁN NGOÀI HỆ THỐNG GIAO DỊCH CỦA SỞ GDCK

1
Chuyển nhượng cổ phiếu của cổ đông sáng lập đang trong thời gian hạn chế chuyển nhượng theo quy định của pháp luật

0,15% giá trị giao dịch (tối thiểu 100.000 đồng/ giao dịch)

2
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán đã niêm yết/đăng ký giao dịch do UBCKNN chấp thuận

– 0,15% giá trị giao dịch (tối thiểu 100.000 đồng/ giao dịch) đối với cổ phiếu, CCQ, CQ
– 0,01% giá trị giao dịch (tối thiểu 100.000 đồng/ giao dịch) đối với trái phiếu

3
Chuyển quyền sở hữu trái phiếu doanh nghiệp phát hành riêng lẻ đã đăng ký chứng khoán tại VSDC nhưng chưa giao dịch trên SGDCK

0,01% giá trị giao dịch (tối thiểu 100.000 đồng/ giao dịch)

4
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do xử lý tài sản bảo đảm là chứng khoán đã đăng ký và thực hiện phong tỏa tại VSDC

– 0,1% giá trị giao dịch (tối thiểu 100.000 đồng/ giao dịch) đối với cổ phiếu, CCQ, CQ
– 0,01% giá trị giao dịch (tối thiểu 100.000 đồng/ giao dịch) đối với trái phiếu

5
Chuyển nhượng chứng khoán của công ty đại chúng đã đăng ký chứng khoán tại VSDC nhưng chưa, không niêm yết/ đăng ký giao dịch trên SGDCK

– 0,15% giá trị giao dịch (tối thiểu 100.000 đồng/ giao dịch) đối với cổ phiếu, CCQ
– 0,01% giá trị giao dịch (tối thiểu 100.000 đồng/ giao dịch) đối với trái phiếu

6
Chuyển quyền sở hữu do thực hiện chào mua công khai

0,1% giá trị giao dịch (tối thiểu 100.000 đồng/ giao dịch)

7
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán trong giao dịch hoán đổi CCQ ETF, thực hiện chứng quyền có bảo đảm

0,1% giá trị giao dịch (tối thiểu 100.000 đồng/ giao dịch)

8
Biếu, tặng, cho, thừa kế chứng khoán

– 0,15% giá trị giao dịch (tối thiểu 100.000 đồng/ giao dịch) đối với cổ phiếu, CCQ, CQ
– 0,01% giá trị giao dịch (tối thiểu 100.000 đồng/ giao dịch) đối với trái phiếu

9
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, góp vốn bằng cổ phiếu thành lập doanh nghiệp theo quy định của Luật Dân sự, Luật Doanh nghiệp và Luật Chứng khoán

0,1% giá trị giao dịch (tối thiểu 100.000 đồng/ giao dịch)

PHONG TỎA, GIẢI TỎA VÀ THEO DÕI TÀI SẢN CẦM CỐ (ĐÃ BAO GỒM VAT)

1
Phong tỏa, giải tỏa ck theo yêu cầu của NĐT, chỉ thực hiện tại AAS

110.000 đồng/hồ sơ

2
Xác nhận tình trạng phong tỏa/giải tỏa tài khoản/tài sản cầm cố

Miễn phí

3
Phong tỏa ck và theo dõi tài sản cầm cố của NĐT có thực hiện tại VSDC

– Cổ phiếu/ CCQ: 0,165% giá trị CK phong tỏa tính theo mệnh giá (tối thiểu 220.000 đồng/ mã ck, tối đa 3.300.000 đồng/mã ck)
– Trái phiếu: 0,022% giá trị CK phong tỏa tính theo mệnh giá (tối thiểu 220.000 đồng/ mã ck, tối đa 3.300.000 đồng/mã ck)

4
Giải tỏa ck cầm cố của NĐT có thực hiện tại VSDC

550.000 đồng/hồ sơ

CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN MUA CHỨNG KHOÁN

1
Cùng công ty

50.000 đồng/hồ sơ

2
Khác công ty

100.000 đồng/hồ sơ

THUẾ VÀ CÁC LOẠI PHÍ DỊCH VỤ KHÁC (ĐÃ BAO GỒM VAT)

1
Thuế bán chứng khoán

0,1%/giá trị giao dịch

2
Thuế cổ tức tiền

5%/tổng tiền cổ tức nhận được

3
Thuế cổ tức cổ phiếu, cổ phiếu thưởng

5%/giá trị giao dịch (GTGD):


– Nếu giá bán>= mệnh giá: GTGD = mệnh giá*SLCP;


– Nếu giá bán <mệnh giá: GTGD = giá bán*SLCP

4
In sao kê giao dịch tiền, chứng khoán (có đóng dấu)

Thời điểm in tính đến hiện tại:

  • ≤ 03 tháng: Miễn phí
  • Từ 03 tháng đến 12 tháng: 22.000 đồng/bản
  • Từ 12 tháng trở lên: 55.000 đồng/bản

 

5
Phí xin cấp mã số giao dịch cho khách hàng nước ngoài

110.000 đồng/hồ sơ

6
Dịch vụ SMS

11.000 đồng/tháng

PHÍ XÁC NHẬN TƯ CÁCH NHÀ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN CHUYÊN NGHIỆP (ĐÃ BAO GỒM VAT)

1
Xác nhận NĐTCN để thực hiện giao dịch tại AAS và tài liệu chứng minh do Khách hàng hoặc AAS cung cấp

Miễn phí

2
Xác nhận NĐTCN để thực hiện giao dịch tại AAS và tài liệu chứng minh do bên thứ ba cung cấp

550.000 đồng/tài khoản/lần xác nhận

3
Xác nhận NĐTCN không thực hiện giao dịch tại AAS và tài liệu chứng minh do Khách hàng hoặc AAS cung cấp: theo tiêu chí “Giá trị thị trường bình quân theo ngày của danh mục chứng khoán niêm yết, đăng ký giao dịch, không bao gồm giá trị vay ký quỹ và giá trị chứng khoán thực hiện giao dịch mua bán lại trong thời gian tối thiểu 180 ngày liền kề trước ngày xác định ≥ 2 tỷ đồng"

550.000 đồng/tài khoản/lần xác nhận

4
Xác nhận NĐTCN không thực hiện giao dịch tại AAS và tài liệu chứng minh do Khách hàng hoặc AAS cung cấp: theo các tiêu chí còn lại của khoản 1 điều 11 Luật chứng khoán số 54/2019/QH14

330.000 đồng/tài khoản/lần xác nhận

Biểu phí dịch vụ tài chính

STT
Loại giao dịch
Mức phí áp dụng
1
Ứng trước tiền bán chứng khoán

12,5%/năm

2
Cho vay giao dịch ký quỹ

12,5%/năm

Lãi suất quá hạn tương đương 150% lãi suất trong hạn

3
Gia hạn món vay ký quỹ

0,15% giá trị món vay (tối thiểu 100.000 VNĐ/món vay)

4
Nộp tiền vào tài khoản giao dịch chứng khoán

Miễn phí

5
Chuyển khoản tiền nội bộ giữa các tiểu khoản chứng khoán của Khách hàng

Miễn phí

6
Chuyển khoản tiền sang tài khoản ngân hàng thụ hưởng

Theo biểu phí của ngân hàng thanh toán, AAS không thu phí trung gian