1
Phí giao dịch cổ phiếu/CCQ niêm yết, đăng ký giao dịch
0,15%/giá trị giao dịch
2
Phí giao dịch trái phiếu
0,1%/giá trị giao dịch
1
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm
0,297 đồng/CP, CCQ/tháng
2
Trái phiếu doanh nghiệp
3
Công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công
0,154 đồng/công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công/tháng
1
Phí chuyển khoản chứng khoán giữa các tài khoản của nhà đầu tư tại các thành viên lưu ký khác nhau
0,55 đồng/1 chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối thiểu 55.000 đồng và tối đa 1.100.000 đồng)
2
Giá dịch vụ chuyển khoản chứng khoán để thực hiện thanh toán
0,33 đồng/1 chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối đa không quá 330.000 đồng/1 lần chuyển/1 mã)
3
Rút chứng khoán
110.000 đồng/hồ sơ
1
Chuyển nhượng cổ phiếu của cổ đông sáng lập đang trong thời gian hạn chế chuyển nhượng theo quy định của pháp luật
0,165% giá trị giao dịch (tối thiểu 110.000 VND/ giao dịch)
2
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán đã niêm yết/đăng ký giao dịch do UBCKNN chấp thuận
- 0,165% giá trị giao dịch (tối thiểu 110.000 VND/ giao dịch) đối với cổ phiếu, CCQ, CQ
- 0,011% giá trị giao dịch (tối thiểu 110.000 VND/ giao dịch) đối với trái phiếu
3
Chuyển quyền sở hữu trái phiếu doanh nghiệp phát hành riêng lẻ đã đăng ký chứng khoán tại VSDC nhưng chưa giao dịch trên SGDCK
0,011% giá trị giao dịch (tối thiểu 110.000 VND/ giao dịch)
4
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do xử lý tài sản bảo đảm là chứng khoán đã đăng ký và thực hiện phong tỏa tại VSDC
- 0,11% giá trị giao dịch (tối thiểu 110.000 VND/ giao dịch) đối với cổ phiếu, CCQ, CQ
- 0,011% giá trị giao dịch (tối thiểu 110.000 đồng/ giao dịch) đối với trái phiếu
5
Chuyển nhượng chứng khoán của công ty đại chúng đã đăng ký chứng khoán tại VSDC nhưng chưa, không niêm yết/ đăng ký giao dịch trên SGDCK
- 0,165% giá trị giao dịch (tối thiểu 110.000 đồng/ giao dịch) đối với cổ phiếu, CCQ
- 0,011% giá trị giao dịch (tối thiểu 110.000 đồng/ giao dịch) đối với trái phiếu
6
Chuyển quyền sở hữu do thực hiện chào mua công khai
0,11% giá trị giao dịch (tối thiểu 110.000 đồng/ giao dịch)
7
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán trong giao dịch hoán đổi CCQ ETF, thực hiện chứng quyền có bảo đảm
0,11% giá trị giao dịch (tối thiểu 110.000 đồng/ giao dịch)
8
Biếu, tặng, cho, thừa kế chứng khoán
- 0,165% giá trị giao dịch (tối thiểu 110.000 đồng/ giao dịch) đối với cổ phiếu, CCQ, CQ
- 0,011% giá trị giao dịch (tối thiểu 110.000 đồng/ giao dịch) đối với trái phiếu
9
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, góp vốn bằng cổ phiếu thành lập doanh nghiệp theo quy định của Luật Dân sự, Luật Doanh nghiệp và Luật Chứng khoán
0,11% giá trị giao dịch (tối thiểu 110.000 VND/ giao dịch)
1
Phong tỏa, giải tỏa ck theo yêu cầu của NĐT, chỉ thực hiện tại AAS
110.000 đồng/ hồ sơ
2
Xác nhận tình trạng phong tỏa/giải tỏa tài khoản/tài sản cầm cố
Miễn phí
3
Phong tỏa ck và theo dõi tài sản cầm cố của NĐT có thực hiện tại VSDC
- Cổ phiếu/ CCQ: 0,165% giá trị CK phong tỏa tính theo mệnh giá (tối thiểu 220.000 VND/ mã ck, tối đa 3.300.000 đồng/ mã ck)
- Trái phiếu: 0.022% giá trị CK phong tỏa tính theo mệnh giá (tối thiểu 220.000 VND/ mã ck, tối đa 3.300.000 đồng/mã ck)
4
Giải tỏa ck cầm cố của NĐT có thực hiện tại VSDC
550.000 đồng/ hồ sơ
1
Thuế bán chứng khoán
0.1%/giá trị giao dịch
2
Thuế cổ tức tiền
5%/tổng tiền cổ tức nhận được
3
Thuế cổ tức cổ phiếu, cổ phiếu thưởng
5%/giá trị giao dịch (GTGD):
– Nếu giá bán>= mệnh giá: GTGD = mệnh giá*SLCP;
– Nếu giá bán <mệnh giá: GTGD = giá bán*SLCP
4
In sao kê giao dịch tiền, chứng khoán
Miễn phí
5
Phí xin cấp mã số giao dịch cho khách hàng nước ngoài
110.000 đồng/hồ sơ
6
Dịch vụ SMS (đã bao gồm VAT)
11.000 đồng/tháng
1
Xác nhận NĐTCN để thực hiện giao dịch tại AAS và tài liệu chứng minh do Khách hàng hoặc AAS cung cấp
Miễn phí
2
Xác nhận NĐTCN để thực hiện giao dịch tại AAS và tài
liệu chứng minh do bên thứ ba cung cấp
550.000 đồng/tài khoản/lần xác nhận
3
Xác nhận NĐTCN không thực hiện giao dịch tại AAS và tài liệu chứng minh do Khách hàng hoặc AAS
cung cấp: theo tiêu chí “Giá trị thị trường bình
quân theo ngày của danh mục chứng khoán niêm yết, đăng
ký giao dịch, không bao gồm giá trị vay ký quỹ và giá trị
chứng khoán thực hiện giao dịch mua bán lại trong thời
gian tối thiểu 180 ngày liền kề trước ngày xác định ≥ 2 tỷ đồng"
550.000 đồng/tài khoản/lần xác nhận
4
Xác nhận NĐTCN không thực hiện giao dịch tại AAS và tài liệu chứng minh do Khách hàng hoặc AAS
cung cấp: theo các tiêu chí còn lại của khoản 1
điều 11 Luật chứng khoán số 54/2019/QH14
330.000 đồng/tài khoản/lần xác nhận